xpander 2023

Đánh giá (13 lượt)

Xpander AT 2023

Giá từ : 588,000,000 VNĐ

Giá niêm yết : 588,000,000 VNĐ

Thông số cơ bản

Xuất xứ :Xe nhập khẩu

Kiểu dáng :MPV (Xe đa dụng gia đình)

Kích thước :4.475 x 1.750 x 1.730

Hộp số :Số tự động 4 cấp

Tiêu hao trung bình :6,9

Màu :Trắng, Bạc, Đen, Nâu, Đỏ

Giá Lăn Bánh dự kiến

Chọn nơi đăng ký

Giá xe588,000,000

Thuế trước bạ (12%) 70,560,000

Biển số 20,000,000

Phí đường bộ (01 năm) 1,560,000

Phí đăng kiểm 340,000

Bảo hiểm TNDS (01 năm)870,000

Bảo hiểm vật chất (1,5%)

Tổng phí93,330,000

Trả ngay 681,330,000

Trả góp (tối thiểu) 210,930,000

Thông số kỹ thuật

Thông số kỹ thuật

Xuất xứNước sản xuấtViệt Nam
Phân phối chính hãngMitsubishi Việt Nam
Kích thướcDài x Rộng x Cao (mm)4.475 x 1.750 x 1.730
Chiều dài cơ sở (mm)2.775
Khoảng sáng gầm xe (mm)205
Bán kính quay vòng (m)5,2
Kiểu dáng
Số chỗ ngồi kể cả người lái (chỗ)7
Trọng lượngTrọng lượng Không tải (Kg)1.250
Trọng lượng toàn tải (Kg)
Dung tích bình nhiên liệu (lít)45
Tiêu hao nhiên liệuKết hợp (lít)6,9
Trong đô thị (lít)8,5
Ngoài đô thị (lít)5,9
Động cơLoại động cơ1.5L MIVEC
Dung Tích Xylanh (cc)1.499
Nhiên liệu sử dụng
Tiêu chuẩn Khí thải
Công suất cực đại (ps/rpm)104/6.000
Mômen xoắn cực đại (Nm/rpm)141/4.000
Tốc độ Tối đa (Km/h)
Khả năng tăng tốc 0-100Km/h (giây)
Truyền độngHộp sốSố tự động 4 cấp
Hệ thống truyền động1 cầu - 2WD
Khóa vi sai cầu sau
Trợ lực láiĐiện
Hệ thống treoHệ thống treo trướcMcPherson với lò xo cuộn
Hệ thống treo sauThanh xoắn
Phanh trước/sauĐĩa/Tang trống
Màu xeSố màu5
Kiểu màuTrắng, Bạc, Đen, Nâu, Đỏ
Trang tríLưới tản nhiệtCrôm xám
Tay nắm cửaMạ crôm
Thanh cản trước
Thanh cản sau
Bậc lên xuống
Giá nóc
Ăng ten
ĐènHệ thống đèn chiếu sáng phía trước
Đèn định vị dạng LED ban ngày
Hệ thống mở rộng góc chiếu tự động
Đèn gầm / Sương mùTrước
Cụm đèn hậu
Đèn báo phanh thứ ba trên caoLED
GươngChỉnh điện
Gập điện
Đèn báo rẽ tích hợp trên gương
Mâm&LốpMâm&Lốp 2 tông màu
Thông số lốp
Kích thước Mâm16"
GhếChất liệu ghếDa, tối màu
Màu ghế
Ghế láiChỉnh tay 6 hướng
Nhớ ghế lái
Ghế phụ trước
Nhớ ghế phụ
Sưởi hàng ghế trước
Thông gió hàng ghế trước
Hàng Ghế thứ 2gập 60:40
Hàng Ghế thứ 3gập 50:50
Móc khóa Ghế trẻ em
Màn hình DVD Sau GhếKhông
Cửa gió Hàng ghế sau
Tiện nghiĐiều hòaChỉnh tay, 2 giàn lạnh
Hộp làm mát
Hiển thị thông tin trên kính lái HUD
Sạc không dây
Khóa Thông minh Start/Stop
Sấy kính trước/sau
Chức năng khóa cửa từ xa
Cửa sổ trời toàn cảnh
Cốp điều khiển điện
Gương chiếu hậu trống chống chóiChỉnh tay
Gạt mưa tự động
Mở đèn tự động
Hộp tựa tay trung tâm
Khóa cửa điện
Giải tríMàn hình hiển thị đa thông tin
Số loa6
Dẫn đường & định vị vệ tinh toàn cầu GPS
Cổng kết nối AUX
Cổng kết nối USB
Kết nối Bluetooth
Hệ thống điều khiển bằng giọng nói
Chức năng điều khiển từ hàng ghế sau
Kết nối wifi
Hệ thống đàm thoại rảnh tay
Kết nối điện thoại thông minh
Kết nối HDMI
Vô lăngVô lăng và cần số bọc da
Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng
Điện thoại rảnh tay trên vô lăng
Hệ thống kiểm soát hành trình
Lẫy chuyển số trên vô lăng
Vô lăng bọc da & điều chỉnh 4 hướng
An toàn chủ độngChống bó cứng phanh ABS
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
Phân phối lực phanh điện tử
Ổn định thân xe
Kiểm soát lực kéo
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Hỗ trợ khởi hành đỗ đèo
Đèn báo phanh khẩn cấp
Camera lùi
Cảm biến lùi
Cảm biến trước
Camera 360 độ
Hỗ trợ đỗ xe PDW
Giữ phanh tự động Auto Hold
Gương chống chói tự động
Cảnh báo điểm mù - BSD
Phanh tay điện tử EPB
Cảnh báo người ngồi hàng ghế sau
Mã hóa động cơ chống trộm Immobilizer
Khóa cửa trung tâm
Cơ cấu căng đai tự độngHàng ghế trước
Hệ thống cảm biến áp suất lốp
Hỗ trợ duy trì làn đường
Tự động thay đổi góc chiếu đèn pha
Hệ thống cảnh báo làn đường
Cảnh báo lùi phương tiện cắt ngang
Cảnh báo va chạm
Phanh khẩn cấp tự động
Cảnh báo mất tập trung ATTENTION ASSIST
An toàn bị độngTúi khí người lái & hành khách phía trước
Túi khí bên hông phía trước
Túi khí rèm
Túi khí đầu gối người lái
Khung xe
Dây đai an toàn
Cột lái tự đổ
Bàn đạp phanh tự đổ

Tư vấn hãng Mitsubishi

Mọi thắc mắc của Anh/Chị được tư vấn Chuyên sâu và Hỗ trợ tốt nhất khi Liên hệ trực tiếp

Miền Bắc

Đặt hotline

0888313156
tư vấn Mitsubishi

Miền Nam

Đức Thịnh

0933 95 0606

Mitsubishi Xpander AT 2023 số tự động: Bán chạy nhất Giá lăn bánh bao nhiêu?

Mitsubishi Xpander 2022 hiện có 2 phiên bản là Xpander MT 2022Xpander AT 2022. Xe được ưa chuộng bởi các tính năng vận hành ổn định, ngoại hình vạm vỡ, mạnh mẽ và đặc biệt giá thành khá rẻ đối với một chiếc xe 7 chỗ.

Và sau đây anh chị hãy cùng giá xe tốt tìm hiểu về Mitsubishi Xpander AT. Phiên bản cao cấp hơn bản MT vì nó là bản số tự động cộng thêm nhiều tính năng hơn hẳn bản số sàn. Cùng giá xe tốt đánh giá chi tiết Mitsubishi Xpander AT.

Lưu ý: Bài viết chỉ mang tính chất tham khảo. Giá xe tốt sử dụng kinh nghiệm thực tế trải nghiệm xe và các tài liệu chính thống để review chiếc xe. Anh chị hãy để lại ý kiến riêng của mình ở mục bình luận cuối bài.

thân xe mitsubishi xpander màu đỏ

mitsubishi xpander

Giá niêm yết : 555,000,000 VNĐ

Giá từ : 555,000,000 VNĐ

xpander 2023

Giá niêm yết : 588,000,000 VNĐ

Giá từ : 588,000,000 VNĐ

xpander 2023 cross giá lăn bánh

Giá niêm yết : 688,000,000 VNĐ

Giá từ : 688,000,000 VNĐ

Đánh giá xe Xpander AT 2022 số tự động

Động cơ xe Xpander AT 2022 linh hoạt trong đô thị nhưng cũng không quá đuối sức khi leo đèo dốc. Xe sở hữu động cơ 1.5L Mivec có dung tích 1.499cc . Công suất cực đại sản sinh 104/6000 ps/rpm, mô men xoắn cực đại 141/4000 Nm/rpm, dung tích thùng nhiên liệu là 45l.

Miền Bắc

Đặt hotline

0888313156
tư vấn Mitsubishi

Miền Nam

Đức Thịnh

0933 95 0606

Xe được trang bị hộp số tự động 4 cấp, hệ thống truyền động 1 cầu - 2wd, hệ thống treo trước mcpersion với lò xo cuộn, hệ thống treo sau thanh xoắn.

Mức tiêu thụ nhiên liệu của xe Xpander AT 2022 khoảng:

  • Trong đô thị là 7.6l
  • Ngoài đô thị là 5.4l
  • Kết hợp là 6.2l

Ngoại thất xe được thiết kế theo ngôn ngữ Dynamic Shield nổi bật là lưới nhiệt viền crom vuốt dọc đầu xe khá sang trọng. Cụm đèn pha led vuốt dài tăng thêm vẻ hiện đại cho xe. Đèn pha được thiết kế thấp xuống phía dưới giảm bớt lóa cho người đi bộ và người đi ngược chiều. Phía đuôi xe có đèn hậu công nghệ Led dạng chữ L.

đầu xe mitsubishi xpander màu trắng

Khoang lái được bố trí khoa học và rộng rãi. Khoang cabin thiết kế mở rộng theo chiều ngang giúp mang lại tầm nhìn thoáng cho lái xe. Hàng ghế bổ sung chất liệu nỉ cao cấp với thiết kế ôm sát người ngồi mang lại cảm giác thoải mái trong suốt chặng đường.

Hệ thống điều hòa 2 giàn lạnh đánh bay cái nóng oi bức của mùa hè. Hệ thống màn hình LCD 4.2 inch hiển thị đầy đủ thông tin về tình trạng xe, hành trình…

tiện nghi nội thất mitsubishi xpander

Các công nghệ an toàn được trang bị cho xe là:

  • Khung xe Rise thép gia cường
  • Thanh gia cố hông xe
  • Hệ thống phanh ABS, BA, EBD
  • Hệ thống cân bằng điện tử ESC
  • Hệ thống khởi hành ngang dốc HAS
  • Cảnh báo phanh khẩn cấp ESS
  • Camera lùi
  • Đèn chào mừng

Giá lăn bánh xe Mitsubishi Xpander số tự động 2022 là bao nhiêu?

Giá xe Xpander 2022 lăn bánh được tính theo công thức:

Giá lăn bánh Xpander AT 2022 = Giá niêm yết Xpander + Các khoản phí

Các khoản phí gồm:

  • Phí trước bạ: Áp dụng 12% bao gồm Hà Nội, Lào Cai, Hải Phòng, Cao Bằng. Tại Hà Tĩnh 11%; Các tỉnh thành khác 10% (kể cả Tp.Hồ Chí Minh) giá kể trên.
  • Phí đăng ký biển số: Hà nội là 20 triệu, TP.HCM là 20 triệu, các tỉnh khác là ~1 triệu(thành phố).
  • Phí đăng kiểm: 340.000 đồng
  • Phí sử dụng đường bộ: 1.560.000 đồng/năm (Đăng ký tên cá nhân) hoặc 2.160.000đ/năm
  • Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự: xe 6-11 chỗ là 794.000đ.

Giá lăn bánh tham khảo:

    Giá niêm yết     620,000,000 Hà Nội  Hồ Chí Minh  Tỉnh khác 
 Thuế trước bạ            44,640,000           37,200,000                      37,200,000
 Biển số                 500,000                500,000                           500,000
 Bảo hiểm TNDS              1,026,000             1,026,000                        1,026,000
 Phí đường bộ              2,160,000             2,160,000                        2,160,000
 Phí đăng kiểm                 340,000                340,000                           340,000
 Tổng chi phí đăng ký            48,666,000           41,226,000                      41,226,000
 Lăn bánh trả thẳng          668,666,000         661,226,000                    661,226,000

Các khoản phí thêm sẽ khác nhau ở từng địa phương và cũng có thể thay đổi theo thời gian. Cùng với việc giá niêm yết cũng sẽ khác nhau giữa các đại lý do có thêm chương trình khuyến mãi ưu đãi từ phía đại lý. Nên để có giá lăn bánh Xpander số tự động chính xác nhất, anh chị gọi ngay tư vấn viên để được hỗ trợ.

Miền Bắc

Đặt hotline

0888313156
tư vấn Mitsubishi

Miền Nam

Đức Thịnh

0933 95 0606

Mua trả góp xe Xpander 2022 số tự động at

Nếu việc mua trả thẳng Xpander AT 2022 trở nên khó khăn bởi anh chị chưa chuẩn bị đủ số tiền lớn ngay. Vậy trả góp Xpander AT là hình thức anh chị nên cân nhắc.

Một số điểm cần lưu ý khi trả góp Xpander số tự động

Lãi suất khi vay ngân hàng mu axe ô tô trả góp là vấn đề khá quan trọng. Nó có 2 cách tính lãi suất:

Một là: lãi suất cố định trong suốt thời gian vay và tiền lãi hàng tháng sẽ được tính trên tổng dư nợ ban đầu. Mức lãi suất càng về sau sẽ càng có xu hướng tăng lên nên người vay cần có nguồn thu nhập ổn định mới nên theo hình thức này.

Hai là: lãi suất cố định ban đầu và sẽ được điều chỉnh 3 tháng 1 lần. Hình thức này anh chị sẽ phải trả 1 phần tiền cộng với phần lãi suất tính theo dư nợ thực tế. Và khi ngân hàng tăng lãi suất, anh chị sẽ phải trả lãi theo ngân hàng.

Miền Bắc

Đặt hotline

0888313156
tư vấn Mitsubishi

Miền Nam

Đức Thịnh

0933 95 0606

Bảo hiểm xe thường sẽ do ngân hàng gợi ý công ty mua và anh chị nên mua bảo hiểm xe của công ty do ngân hàng gợi ý để được hỗ trợ và khi có vấn đề gì sẽ dễ dàng giải quyết hơn.

triển lãm xe mitsubishi xpander

Tham khảo mua trả góp xe Xpander 2022

 % Vay  Hà Nội  Hồ Chí Minh  Tỉnh khác 
                     80     181,966,000     174,526,000     174,526,000
                     70     243,966,000     236,526,000     236,526,000
                     60     296,666,000     298,526,000     298,526,000
                     50     367,966,000     351,226,000     360,526,000
                     40     429,966,000     422,526,000     422,526,000
                     30     491,966,000     484,526,000     484,526,000
                     20     553,966,000     546,526,000     546,526,000

Trên đây là toàn bộ những hiểu biết của Giá xe tốt về chiếc Mitsubishi Xpander số tự động AT. Nếu gặp bất cứ vấn đề gì còn thắc mắc hãy để lại bình luận phía dưới để Giá xe tốt có thể hỗ trợ anh chị ngay và luôn.

Phiên bản khác